(Tính đến 16h00 ngày 19/01/2022) Tình hình dịch bệnh Viêm đường hô hấp cấp do SARS-CoV-2.
BÁO CÁO HÀNG NGÀY
Tình hình dịch bệnh Viêm đường hô hấp cấp do SARS-CoV-2
(Tính đến 16h00 ngày 19/01/2022)
I. TÌNH HÌNH TRONG NGÀY
1. Số trường hợp nghi ngờ được cách ly mới: 336
2. Số mẫu lấy lấy trong ngày: 1.847 (Test nhanh kháng nguyên: 1.787; RT-PCR: 60)
3. Ca bệnh xác định
- Số ca bệnh xác định mới: 171 ca. Trong đó: có 137 ca mắc tại cộng đồng và 34 ca mắc trong khu cách ly/khu phong tỏa
STT | Huyện/TP | Cộng đồng | Khu cách ly/khu phong tỏa | Tổng |
1 | Gia Viễn | 54 | 02 | 56 |
2 | Hoa Lư | 02 | 01 | 03 |
3 | Kim Sơn | 04 | 04 | 08 |
4 | Nho Quan | 23 | 04 | 27 |
5 | Tam Điệp | 15 | 06 | 21 |
6 | TPNB | 20 | 16 | 36 |
7 | Yên Khánh | 04 | 01 | 05 |
8 | Yên Mô | 15 |
| 15 |
Tổng | 137 | 34 | 171 |
- Ca bệnh xác định đang cách ly, điều trị: 1.080 (gồm 990 bệnh nhân đang điều trị tại các cơ sở cách ly, điều trị bệnh nhân Covid-19 và 90 bệnh nhân đang cách ly tại các huyện, thành phố).
- Số ca bệnh nặng (thở oxy): 05
- Số ca bệnh đã điều trị khỏi và xuất viện trong ngày: 134
4. Tổng số trường hợp đang được cách ly và giám sát: 6.893
4.1. Cơ sở cách ly, điều trị bệnh nhân COVID-19: 1.037 trường hợp (gồm 990 bệnh nhân Covid-19 và 47 người nhà bệnh nhân xin vào cùng khu cách ly).
TT | Huyện/TP | Tên cơ sở cách ly, điều trị bệnh nhân Covid-19 | Số trường hợp (cộng dồn đến ngày) | Chênh lệch - Lý do | |||
18/01 | 19/01 | Xuất viện | Chuyển địa điểm cách ly | Bệnh nhân mới | |||
1 | Nho Quan | PKĐKKV Quỳnh Sơn | 51 | 40 | 11 |
|
|
2 | PKĐKKV Thanh Lạc | 69 | 63 | 06 |
|
| |
3 | PKĐKKV Gia Lâm | 45 | 33 | 12 |
|
| |
4 | Kim Sơn | PKĐKKV Cồn Thoi | 21 | 22 | 03 |
| 04 |
5 | Trụ sở UBND huyện Kim Sơn (cũ) | 47 | 46 | 03 |
| 02 | |
6 | Gia Viễn | PKĐKKV Gia Lạc | 37 | 38 |
|
| 01 |
7 | PKĐKKV Gián Khẩu | 30 | 37 |
|
| 07 | |
8 | Yên Mô | PKĐKKV Bút | 54 | 57 | 02 |
| 05 |
9 | Trạm Y tế xã Khánh Thịnh | 02 | 02 |
|
|
| |
10 | Trạm Y tế xã Yên Nhân | 20 | 20 |
|
|
| |
11 | Hoa Lư | PKĐKKV Cầu Yên | 21 | 21 | 02 |
| 02 |
12 | Khu số 5 – Trạm Y tế Ninh Vân (cũ) | 02 | 02 |
|
|
| |
13 | Khu số 6 – Trường mầm non Ninh An | 08 | 08 |
|
|
| |
14 | Khu số 7 – Trung tâm vệ sinh môi trường đô thị | 07 | 08 |
|
| 01 | |
15 | Khu số 8 – Nhà văn hóa xã Ninh Khang | 09 | 09 |
|
|
| |
16 | Khu số 10 – Trường mầm non Trường Yên | 01 | 0 | 01 |
|
| |
17 | Khu số 11 – Nhà văn hóa Liên Trung | 02 | 0 | 02 |
|
| |
18 | Khu số 14 – Trạm Y tế Ninh Thắng | 04 | 05 |
|
| 01 | |
19 | Khu số 15 – Trường mầm non Ninh Hòa khu B | 05 | 05 |
|
|
| |
20 | Trạm Y tế lưu động tại các xã | 09 | 08 | 01 |
|
| |
21 | Yên Khánh | PKĐKKV Khánh Trung | 16 | 18 |
|
| 02 |
22 | Trường Mầm non Khánh Nhạc B | 44 | 39 | 11 |
| 06 | |
23 | TP. Tam Điệp | Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh | 183 | 158 | 26 |
| 01 |
24 | Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô | 96 | 98 |
|
| 02 | |
25 | TP. Ninh Bình | Trung tâm Hỗ trợ và dạy nghề nông dân tỉnh | 118 | 81 | 52 |
| 15 |
26 | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh | 02 | 02 |
|
|
| |
27 | Bệnh viện phổi tỉnh | 58 | 65 |
|
| 07 | |
28 | Trạm Y tế lưu động tại các xã, phường | 146 | 152 | 11 |
| 17 | |
Tổng cộng | 1.107 | 1.037 | 143 |
| 73 |
4.2. Cách ly y tế tại cơ sở cách ly tập trung: 350 trường hợp
TT | Tên huyện/TP | Số trường hợp (cộng dồn đến ngày) | Chênh lệch - Lý do | |||
18/01 | 19/01 | Hết thời gian cách ly | Chuyển địa điểm cách ly | Thêm mới | ||
1 | Huyện Kim Sơn | 11 | 11 |
|
|
|
2 | Huyện Yên Khánh | 25 | 26 |
|
| 01 |
3 | Huyện Gia Viễn | 13 | 12 |
| 03 | 02 |
4 | TP Tam Điệp | 47 | 48 |
|
| 01 |
5 | TP Ninh Bình | 20 | 19 |
| 01 |
|
6 | Huyện Yên Mô | 162 | 100 |
| 62 |
|
7 | Huyện Nho Quan | 140 | 127 |
| 22 | 09 |
8 | Huyện Hoa Lư | 08 | 07 |
| 01 |
|
Tổng cộng | 426 | 350 |
| 89 | 13 |
4.3. Cách ly y tế tại nhà và nơi lưu trú: 5.506 trường hợp
STT | Tên huyện/TP | Số trường hợp (cộng dồn đến ngày) | Chênh lệch - Lý do | |||
18/01 | 19/01 | Hết thời gian cách ly | Chuyển địa điểm cách ly | Thêm mới | ||
1 | Huyện Nho Quan | 360 | 336 | 55 |
| 31 |
2 | Huyện Kim Sơn | 927 | 927 |
|
|
|
3 | Huyện Yên Khánh | 390 | 376 | 27 |
| 13 |
4 | Huyện Gia Viễn | 437 | 601 | 60 |
| 224 |
5 | Huyện Hoa Lư | 355 | 377 | 32 | 08 | 62 |
6 | TP Tam Điệp | 507 | 465 | 43 |
| 1 |
7 | TP Ninh Bình | 1096 | 966 | 11 | 152 | 33 |
8 | Huyện Yên Mô | 1625 | 1458 | 229 |
| 62 |
Tổng cộng | 5.697 | 5.506 | 457 | 160 | 426 |
5. Tổng số trường hợp tiếp xúc gần với ca bệnh xác định, trường hợp nghi ngờ mắc bệnh (F1): 5.046 trường hợp
STT | Địa điểm cách ly | Số F1 được cách ly |
1 | Huyện Gia Viễn | 590 |
2 | Huyện Nho Quan | 401 |
3 | Huyện Yên Mô | 1094 |
4 | Thành phố Tam Điệp | 487 |
5 | Huyện Kim Sơn | 933 |
6 | Huyện Hoa Lư | 180 |
7 | Huyện Yên Khánh | 376 |
8 | Thành phố Ninh Bình | 985 |
Tổng cộng | 5.046 |
6. Xét nghiệm
6.1. Số trường hợp được điều tra và lấy mẫu: 1.847 (Test nhanh kháng nguyên: 1.787; RT-PCR: 60)
6.2. Số mẫu có kết quả: 1.850 (Test nhanh kháng nguyên: 1.787; RT-PCR: 63)
+ Có kết quả dương tính với SARS-CoV-2: 208 mẫu
+ Có kết quả âm tính: 1.642 mẫu
7. Tình hình triển khai Chiến dịch tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Tiêm cho đối tượng trên 18 tuổi đang có mặt tại Ninh Bình: 34.968 (mũi 1: 191; mũi 2: 785; mũi nhắc lại: 2.543; mũi bổ sung: 31.449);
- Phản ứng sau tiêm: mức độ nhẹ (như đau tại chỗ tiêm, sốt nhẹ, đau đầu, chóng mặt), không ghi nhận tai biến nặng.
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ PHÒNG CHỐNG DỊCH ĐẾN HIỆN TẠI
- SỐ LIỆU TRONG NGÀY
- Số ca bệnh xác định mới: 171
- Ca bệnh xác định đang cách ly, điều trị: 1.080
- Số ca bệnh đã điều trị khỏi và xuất viện trong ngày: 134
- Tổng số trường hợp được cách ly và giám sát: 6.893
+ Cách ly tại cơ sở y tế: 1.037
+ Cách ly y tế tại cơ sở cách ly tập trung: 350
+ Cách ly y tế tại nhà và nơi lưu trú: 5.506
2. SỐ LIỆU CỘNG DỒN
2.1. Ca bệnh xác định: 3.092 (đã điều trị khỏi và xuất viện: 1.989; đang điều trị: 1.080; chuyển BV Nhiệt đới Trung ương: 22; tử vong: 01)
2.2. Tổng số trường hợp tiếp xúc gần với ca bệnh xác định, trường hợp nghi ngờ mắc bệnh (F1): 38.808 trường hợp.
Tất cả các trường hợp đều được cách ly, lấy mẫu xét nghiệm với SARS-CoV-2 theo quy định.
2.3.Tổng số trường hợp được cách ly và giám sát: 136.187 trường hợp
+ Cách ly tại cơ sở y tế: 5.051 trường hợp.
+ Cách ly y tế tại cơ sở cách ly tập trung: 28.946 trường hợp.
+ Cách ly y tế tại nhà và nơi lưu trú: 102.190 trường hợp.
2.4. Xét nghiệm:
Phương pháp
Nội dung | RT-PCR | Test nhanh kháng nguyên | Tổng cộng |
Tổng số mẫu đã lấy | 456.552 | 72.485 | 529.037 |
Số ca đã lấy mẫu xét nghiệm | 314.898 | 70.630 | 385.528 |
Số ca có kết quả dương tính với SARS-CoV-2 | 1.773 (01 TH chuyển tỉnh Nam Định quản lý) | 1.320 | 3.093 |
Số ca có kết quả âm tính với SARS-CoV-2 | 311.551 | 69.310 | 380.861 |
Số ca đang chờ kết quả xét nghiệm | 1.573 | 0 | 1.573 |
2.5. Tình hình các Ổ dịch đang hoạt động
STT | Huyện/TP | Thông tin ổ dịch | Số ca bệnh xác định trong ổ dịch | Ngày bắt đầu ổ dịch | Ngày ghi nhận ca mắc cuối cùng tại cộng đồng |
1 | Huyện Gia Viễn | Ổ dịch liên quan đến công ty may Hương Giang, Gia Viễn | 34 | 15/01/2022 | 16/01/2022 |
2 | Ổ dịch 5, Lãng Ngoại Gia Lập, huyện Gia Viễn | 02 | 26/12/2021 | 26/12/2021 | |
3 | Ổ dịch liên quan đến công ty Hyundai Thành Công | 13 | 31/12/2021 | 03/01/2022 | |
4 | Ổ dịch liên quan đến trường Tiểu học Gia Phú, huyện Gia Viễn | 06 | 07/01/2022 | 09/01/2022 | |
5 | Ổ dịch liên quan đến công ty EVERGREAT, Gia Viễn | 80 | 17/01/2022 | 19/01/2022 | |
6 | Huyện Yên Mô | Ổ dịch liên quan đến Công ty Master Vina, thị trấn Yên Thịnh và xã Yên Nhân huyện Yên Mô | 95 | 19/12/2021 | 26/12/2021 |
7 | Ổ dịch xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô | 104 | 21/12/2021 | 25/12/2021 | |
8 | Ổ dịch công ty NaPa, xã Yên Phong, huyện Yên Mô | 37 | 21/12/2021 | 23/12/2021 | |
9 | Huyện Hoa Lư | Ổ dịch 2, huyện Hoa Lư | 40 | 15/12/2021 | 28/12/2021 |
10 | Ổ dịch xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư | 23 | 28/12/2021 | 28/12/2021 | |
11 | Ổ dịch liên quan Công ty Long Vỹ, TT Thiên Tôn, huyện Hoa Lư | 31 | 29/12/2021 | 06/01/2022 | |
12 | Huyện Kim Sơn | Xóm 1, Kim Trung, Kim Sơn | 02 | 24/12/2021 | 24/12/2021 |
13 | Ổ dịch liên quan xã Kim Đông huyện Kim Sơn | 182 | 27/12/2021 | 27/12/2021 | |
14 | Ổ dịch liên quan đến trường Tiểu học Kim Chính, Kim Sơn | 05 | 04/01/2022 | 08/01/2022 | |
15 | Huyện Yên Khánh | Ổ dịch liên quan đến Công ty Nien Hsing, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh | 47 | 27/12/2021 | 13/01/2022 |
16 | Ổ dịch liên quan đến công ty Chung Jye, Khánh Nhạc, Yên Khánh | 06 | 05/01/2022 | 07/01/2022 | |
17 | Thành phố Ninh Bình | Ổ dịch liên quan đến công ty Vienergy, thành phố Ninh Bình | 197 | 03/01/2022 | 19/01/2022 |
18 | Ổ dịch liên quan đến trường Tiểu học, THCS Lý Tự Trọng, thành phố Ninh Bình | 71 | 04/01/2022 | 18/01/2022 | |
19 | Ổ dịch liên quan đến công ty McNex Vina, thành phố Ninh Bình | 17 | 29/12/2021 | 19/01/2022 | |
20 | Ổ dịch liên quan đến Nhà hát chèo Ninh Bình | 14 | 07/01/2022 | 08/01/2022 | |
21 | Ổ dịch liên quan đến trường Tiểu học Quang Trung, thành phố Ninh Bình | 05 | 09/01/2022 | 09/01/2022 | |
22 | Ổ dịch liên khoa Ung Bướu, BV Đa khoa tỉnh | 80 | 13/01/2022 | 14/01/2022 | |
23 | Ổ dịch liên quan đến trường Tiểu học Tân Thành, TP. Ninh Bình | 08 | 15/01/2022 | 15/01/2022 | |
24 | Ổ dịch liên quan đến trường Tiểu học Thanh Bình, TP. Ninh Bình | 21 | 14/01/2022 | 15/01/2022 | |
25 | Ổ dịch liên quan đến trường Tiểu học Đông Thành, TP. Ninh Bình | 07 | 17/01/2022 | 18/01/2022 | |
26 | Ổ dịch liên quan đến trường THCS Trương Hán Siêu, TP. Ninh Bình | 06 | 18/01/2022 | 19/01/2022 | |
27 | Huyện Nho Quan | Ổ dịch liên quan đến công ty Regis huyện Nho Quan | 33 | 01/01/2022 | 18/01/2022 |
28 | Ổ dịch liên quan đến công ty Kim Sáng, huyện Nho Quan | 15 | 06/01/2022 | 16/01/2022 | |
29 | Ổ dịch liên quan đến công ty may Văn Phú cơ sở 2, Nho Quan | 28 | 15/01/2022 | 19/01/2022 | |
30 | TP. Tam Điệp | Ổ dịch liên quan đến Công ty Giầy Adora, thành phố Tam Điệp | 136 | 25/12/2021 | 19/01/2022 |
31 | Ổ dịch liên quan đến trường THCS Lê Lợi, Tam Điệp | 28 | 14/01/2022 | 14/01/2022 | |
Tổng cộng | 1.373 |
|
|
2.6. Tình hình triển khai Chiến dịch tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Số lượng vắc xin đã nhận: 1.571.660 liều;
- Số lượng vắc xin đã tiêm: 1.525.963 liều (bao gồm số liều tiêm tại các điểm tiêm của ngành Y tế, ngành Công an, Bệnh viện Quân Y 5, BCHQS tỉnh và Bệnh viện Phổi Trung ương triển khai tiêm tại Ninh Bình)
- Tiêm cho đối tượng trên 18 tuổi đang có mặt tại Ninh Bình: 1.367.040 liều
+ Tiêm tối thiểu 1 mũi: 634.002 người (đạt 95,2% tổng dân số trên 18 tuổi đang có mặt tại Ninh Bình);
+ Tiêm 2 mũi: 624.725 người (đạt 93,84% tổng dân số trên 18 tuổi đang có mặt tại Ninh Bình);
+ Tiêm mũi nhắc lại: 73.508 người (đạt 11,04% tổng dân số trên 18 tuổi đang có mặt tại Ninh Bình).
+ Tiêm mũi bổ sung: 34.805 người.
- Tiêm cho nhóm đối tượng trong độ tuổi từ 12 – dưới 18 tuổi: 158.923 liều
+ Tiêm tối thiểu 1 mũi: 81.998 người (đạt 98,88% tổng dân số từ 12 – dưới 18 tuổi);
+ Tiêm đủ 2 mũi: 76.925 người (đạt 92,71% tổng dân số từ 12 – dưới 18 tuổi);
Hầu hết là phản ứng mức độ nhẹ, ghi nhận 01 trường hợp phản ứng nặng sau xử trí ổn định.